tdtu

 

Giáo sư cộng tác

Trường đã bổ nhiệm các chuyên gia, nhà khoa học có thành tựu nghiên cứu khoa học xuất sắc làm Giáo sư cộng tác, tham gia hợp tác giảng dạy và nghiên cứu, góp phần nâng cao chất lượng hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ của Nhà trường.

 

TT

Đơn vị

Họ tên

1

Viện Công nghệ tiên tiến

GS.TS. Chander Prakash

2

GS.TS. Shyh-Chour Huang

3

GS.TS. Shobhitkumar Kiritkumar Patel

4

GS.TS. Magd Abdel Wahab

5

GS.TS. Phạm Quốc Long

6

GS.TS. Zhan Peng

7

PGS.TS. Azzuliani Binti Supangat

8

GS.TS. Klaus Christian Hackl

9

GS.TS. Stephane Pierre Alain Bordas

10

GS.TS. Chin-Tang Hung (Jim-Tong Horng)

11

GS.TS. Julius Kaplunov

12

PGS.TS. Truong Vi Khanh

13

GS.TS. Truskinovsky Lev

14

Khoa Kế toán

GS.TS. Wen-Min Lu

15

PGS.TS. Barna Bako

16

Khoa Toán - Thống kê

GS.TS. Đinh Quang Hải

17

GS.TS. Kreuzer Martin

18

PGS.TS. Elad Paran

19

Khoa Kỹ thuật công trình

GS.TS. Noroozinejad Farsangi Ehsan

20

GS.TS. Abdelmounmen Anis Bousahla

21

PGS.TS. Bui Tan Trung

22

PGS.TS. Minh Thong Pham

23

PGS.TS. Jim Sheng-Horng Shiau

24

PGS.TS. Andrzej Tadeusz Moczko

25

GS.TS.  Zhongren Peng

26

Khoa Công nghệ thông tin

PGS.TS. Chang Chin Chen

27

PGS.TS. Saled Mobayen

28

Khoa Điện - Điện tử

GS.TS. Miroslav Voznak

29

GS.TS. Byung Seo Kim

30

GS.TS. Ding Zhiguo

31

GS.TS. Kharel Rupak

32

GS.TS. Sung Won Kim

33

GS.TS. Wu-Ching Chou

34

GS.TS. Luo Chih-Wei

35

GS.TS. Chung Yeon Ho

36

Khoa Quản trị kinh doanh

GS.TS. Young-Chan Lee

37

GS.TS. John Steven Perry Hobson

38

GS.TS. Timber Haaker

39

GS.TS. Wen-Hsiang Lai

40

TS. Tan Kim Lim

41

Khoa Môi trường và Bảo hộ lao động

GS.TS. Jenq - Renn Chen

42

GS.TS. Futselaar Harry

43

GS.TS. Hsin Hsin Tung

44

GS.TS. Babel Sandhya

45

PGS.TS. Leo Choe Peng

46

Khoa Khoa học ứng dụng

GS.TS. Shir-Ly Huang

47

PGS.TS. Young Suk Chung

48

GS.TS. Min Tae Sun

49

Khoa Dược

GS.TS. Đinh Xuân Anh Tuấn

50

GS.TS. Doman Kim

51

GS.TS. Gyuhwa Chung

52

GS.TS. Anna Chrostowska

53

GS.TS. Han Seok Choe

54

GS.TS. Jongman yoo

55

Khoa Lao động và Công đoàn

GS.TS. Point Sebastien

56

GS.TS. Tsang Seng Su

57

Khoa Khoa học thể thao

GS.TS. Huang Qiang Min

58

GS.TS. Kallaya Kyboonchoo

59

Khoa Ngoại ngữ

PGS.TS. Issra Pramoolsook