Tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư (trích Điều 4, Điều 5 và Điều 6 QĐ 37/2018/QĐ-TTg)

1. Quy định chung (Điều 4 - QĐ 37/2018/QĐ-TTg)

 

Giáo sư (Điều 4, khoản 1 Điều 5)

Phó giáo sư (Điều 4, khoản 1 Điều 6)

1. Đạo đức nghề nghiệp.

Không vi phạm đạo đức nhà giáo;

Không đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên hoặc thi hành án hình sự;

Trung thực, khách quan trong đào tạo, NCKH và các hoạt động chuyên môn.

2. Thời gian làm nhiệm vụ Đào tạo từ trình độ ĐH trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

a). Đủ theo quy định tại khoản 2, Điều 5:

Được bổ nhiệm chức PGS ≥ 3 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

a). Đủ theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 6:

Có thâm niên đào tạo ≥ 6 năm, trong đó có 03 năm cuối liên tục tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

b). Thời gian làm chuyên gia giáo dục tại cơ sở GDĐH nước ngoài được tính là thời gian đào tạo, nếu có công hàm hoặc hợp đồng mời giảng của cơ sở GDĐH nước ngoài (ghi rõ nội dung công việc, thời gian giảng dạy); quyết định của Bộ trưởng BGDĐT cử đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài;

c). Giảng viên có trên 10 năm liên tục làm nhiệm vụ đào tạo mà trong 03 năm cuối có ≤ 12 tháng đi thực tập, nâng cao trình độ thì không tính là gián đoạn.

3. Hoàn thành nhiệm vụ và số giờ chuẩn giảng dạy

Đủ theo quy định của Bộ GDĐT (có ít nhất ½ số giờ chuẩn giảng dạy là trực tiếp trên lớp); Đối với Giảng viên thỉnh giảng phải thực hiện ít nhất 50% định mức giờ chuẩn giảng dạy (phải kèm xác nhận, đánh giá bằng văn bản của người đứng đầu cơ sở GDĐH, mẫu số 02).

Chú ý về Định mức giờ chuẩn giảng dạy:

- Theo QĐ số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008:

   + Giảng viên: 280 giờ chuẩn;

   + PGS/Giảng viên chính: 320 giờ chuẩn

- Theo TT số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 (hiệu lực ừ 25/3/2015):

   + Định mức giờ chuẩn/giảng viên/năm học: 270 giờ chuẩn; trong đó trực tiếp trên lớp chiếm tối thiểu 50%.

- Theo TT 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 (hiệu lực từ 11/9/2020)

    + Định mức giờ chuẩn/giảng viên/năm học: 275 giờ chuẩn; trong đó trực tiếp trên lớp chiếm tối thiểu 50%.

4. Ngoại ngữ

Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ phục vụ chuyên môn; có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.

2. Quy định riêng (Điều 5, 6 - QĐ 37/2018/QĐ-TTg)

Giáo sư (Điều 5)

Phó giáo sư (Điều 6)

Khoản 2. Bổ nhiệm PGS ≥ 3 năm.

- Chưa đủ 03 năm, không đủ số giờ chuẩn GD: phải ít nhất gấp hai lần điểm CTKH quy định tại điểm b khoản 9 Điều này.

Khoản 2. Phải có bằng TS đủ 03 năm trở lên kể từ ngày ký quyết định cấp bằng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

Khoản 3. Đã chủ trì hoặc tham gia phát triển chương trình đào tạo từ trình độ ĐH trở lên hoặc nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cấp có thẩm quyền thẩm định và đưa vào sử dụng: Bắt buộc phải có.

Khoản 3. Có ít nhất 06 năm, trong đó phải có 03 năm cuối liên tục tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ ĐH trở lên tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

Không đủ 06 năm và không đủ số giờ chuẩn GD: phải có ít nhất gấp hai lần điểm CTKH quy đổi quy định tại điểm b khoản 8 Điều này.

+ Công bố kết quả NCKH: Tiêu chuẩn bắt buộc

tác giả chính đã công bố được ít nhất 05 CTKH.

- Không đủ CTKH: phải có ít nhất 03 trong số các CTKH nêu trên và 02 chương sách phục vụ đào tạo do một NXB có uy tín trên thế giới xuất bản hoặc có ít nhất 03 trong số các CTKH và 02 sách chuyên khảo do một NXB có uy tính xuất bản.

(Bài báo khoa học là các bài được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín từ sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS).

+ Công bố kết quả NCKH: Tiêu chuẩn bắt buộc

tác giả chính đã công bố được ít nhất 03 CTKH.

- Không đủ CTKH: phải có ít nhất 02 trong số các CTKH nêu trên và 01 chương sách phục vụ đào tạo do một NXB có uy tín trên thế giới xuất bản hoặc có ít nhất 02 trong số các CTKH và 01 sách chuyên khảo do một NXB có uy tính xuất bản.

(Bài báo khoa học là các bài được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín từ sau khi bảo vệ thành công luận án tiến sĩ).

Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ ĐH trở lên: Yêu cầu bắt buộc

Khoản 5. Chủ trì biên soạn sách phụ vụ đào tạo từ trình độ ĐH trở lên phù hợp với chuyên ngành xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư.

 

+ Nhiệm vụ KH&CN: Tiêu chuẩn bắt buộc

Khoản 6. Chủ trì thực hiện ít nhất 02 nhiệm vụ KHCN cấp Bộ hoặc 01 nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia đã nghiệm thu kết quả từ đạt yêu cầu trở lên.

- Không đủ 02 nhiệm vụ KHCN cấp Bộ (thiếu 01): được thay thế = 01 bài báo khoa học.

(Bài báo khoa học và bài báo thay thế được tính từ thời điểm sau khi ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS)

+ Nhiệm vụ KH&CN: Tiêu chuẩn bắt buộc

Khoản 5. Chủ trì thực hiện ít nhất 02 nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở hoặc 01 nhiệm vụ KHCN cấp Bộ đã nghiệm thu kết quả từ đạt yêu cầu trở lên.

- Không đủ 02 nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở (thiếu 01): được thay thế = 01 bài báo khoa học.

(Bài báo khoa học và bài báo thay thế được tính từ thời điểm sau khi ứng viên bảo vệ thành công luận án TS)

+ Hướng dẫn NCS và HV cao học: Tiêu chuẩn bắt buộc

Khoản 7. Hướng dẫn chính ít nhất 02 NCS được cấp bằng TS.

- Không hướng dẫn đủ 02 NCS: được sử dụng 03 bài báo khoa học thay thế cho 01 NCS còn thiếu.

(Bài báo khoa học và bài báo thay thế được tính từ thời điểm sau khi ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS)

+ Hướng dẫn NCS và HV cao học: Tiêu chuẩn bắt buộc

Khoản 6. Hướng dẫn ít nhất 02 HV được cấp bằng ThS hoặc hướng dẫn chính hoặc phụ ít nhất 01 NCS được cấp bằng TS.

- Không hướng dẫn đủ 02 HV hoặc NCS: được sử dụng 01 bài báo khoa học thay thế cho 01 HV còn thiếu.

(Bài báo khoa học và bài báo thay thế được tính từ thời điểm sau khi ứng viên bảo vệ thành công luận án TS)

3. Cơ cấu điểm quy đổi

Chỉ tiêu

Giáo sư (Khoản 9, Điều 5)

Phó giáo sư (Khoản 8, Điều 6)

Tổng điểm

≥ 20,0

Chưa đủ 03 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

+ lĩnh vực KHTN, KT&CN, KHSK: ≥ 32

+ lĩnh vực KHXH&NV, NT, TDTT: ≥ 28

≥ 10,0

Chưa đủ 06 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

+ lĩnh vực KHTN, KT&CN, KHSK: ≥ 16

+ lĩnh vực KHXH&NV, NT, TDTT: ≥ 14

Trong đó: 03 năm cuối:

≥ 5,0

≥ 2,5

Lĩnh vực: KHTN, KT&CN, KHSK

Điểm từ bài báo KH; bằng độc quyền sáng chế; giải pháp hữu ích.

≥ 12

Chưa đủ 03 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

≥ 24

≥ 6,0

Chưa đủ 06 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

≥ 12

Sách phục vụ đào tạo (điểm c, khoản 9, Điều 5);

Trong đó: Giáo trình hoặc (và) chuyên khảo

≥ 3,0

 

≥ 1,5

 

Lĩnh vực: KHXH&NV, NT,  TDTT

Điểm từ bài báo KH, giải pháp hữu ích; tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu TDTT đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.

≥ 8

Chưa đủ 03 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

≥ 16

≥ 4

Chưa đủ 06 năm/không đủ giờ chuẩn GD:

≥ 8

Sách phục vụ đào tạo (điểm c, khoản 9, Điều 5);

Trong đó: Giáo trình hoặc (và) chuyên khảo

≥ 5,0

 

≥ 2,5