Công khai thông tin

Công khai thông tin quy mô đào tạo năm 2025

STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo
  ĐẠI HỌC     23427
  Đại học chính quy     23427
1 Máy tính và công nghệ thông tin 748   2284
1.1 Khoa học máy tính 7480101 Máy tính và công nghệ thông tin 833
1.2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 Máy tính và công nghệ thông tin 380
1.3 Kỹ thuật phần mềm 7480103 Máy tính và công nghệ thông tin 1071
2 Môi trường và bảo vệ môi trường 785   223
2.1 Bảo hộ lao động 7850201 Môi trường và bảo vệ môi trường 223
3 Công nghệ kỹ thuật 751   86
3.1 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật 86
4 Toán và thống kê 746   650
4.1 Toán ứng dụng 7460112 Toán và thống kê 351
4.2 Thống kê 7460201 Toán và thống kê 299
5 Pháp luật 738   1205
5.1 Luật 7380101 Pháp luật 1205
6 Nghệ thuật 721   1206
6.1 Thiết kế công nghiệp 7210402 Nghệ thuật 51
6.2 Thiết kế đồ họa 7210403 Nghệ thuật 953
6.3 Thiết kế thời trang 7210404 Nghệ thuật 202
7 Nhân văn 722   1994
7.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 1566
7.2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Nhân văn 428
8 Khoa học sự sống 742   757
8.1 Công nghệ sinh học 7420201 Khoa học sự sống 757
9 Kiến trúc và xây dựng 758   2155
9.1 Kiến trúc 7580101 Kiến trúc và xây dựng 694
9.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 Kiến trúc và xây dựng 145
9.3 Thiết kế nội thất 7580108 Kiến trúc và xây dựng 496
9.4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kiến trúc và xây dựng 665
9.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Kiến trúc và xây dựng 102
9.6 Quản lý xây dựng 7580302 Kiến trúc và xây dựng 53
10 Khoa học xã hội và hành vi 731   1532
10.1 Xã hội học 7310301 Khoa học xã hội và hành vi 402
10.2 Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 1130
11 Kinh doanh và quản lý 734   5782
11.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 1168
11.2 Marketing 7340115 Kinh doanh và quản lý 865
11.3 Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh và quản lý 808
11.4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Kinh doanh và quản lý 1277
11.5 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 1237
11.6 Kiểm toán 7340302 Kinh doanh và quản lý 0
11.7 Quan hệ lao động 7340408 Kinh doanh và quản lý 427
12 Kỹ thuật 752   3522
12.1 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật 400
12.2 Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật 553
12.3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Kỹ thuật 602
12.4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 Kỹ thuật 1046
12.5 Kỹ thuật hoá học 7520301 Kỹ thuật 921
13 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 781   704
13.1 Du lịch 7810101 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
13.2 Quản lý thể dục thể thao 7810301 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 704
14 Dịch vụ xã hội 776   203
14.1 Công tác xã hội 7760101 Dịch vụ xã hội 203
15 Sức khỏe 772   914
15.1 Dược học 7720201 Sức khỏe 914
16 Khoa học tự nhiên 744   210
16.1 Khoa học môi trường 7440301 Khoa học tự nhiên 210

*Công khai tháng 6/2025 về điều kiện quy mô đào tạo xác định chỉ tiêu 2025.