1. Công trình phục vụ đào tạo
STT |
Công trình |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m²) |
1 |
Tòa nhà văn phòng và hội trường |
18.770 |
2 |
Tòa nhà khoa kinh tế và quản trị kinh doanh |
15.000 |
3 |
Tòa nhà khoa khoa học cơ bản, ứng dụng, môi trường, bảo hộ lao động |
15.000 |
4 |
Tòa nhà khoa học xã hội và nhân văn, mỹ thuật công nghiệp và ngoại ngữ |
20.865 |
5 |
Tòa nhà Thư viện và Trung tâm giáo dục quốc tế |
21.302 |
6 |
Tòa nhà thi đấu đa năng |
10.455 |
7 |
Sân bóng đá |
12.247 |
8 |
Tòa nhà trung tâm giáo dục quốc phòng |
7.558 |
9 |
Tòa nhà học |
8.720 |
10 |
Tòa nhà điều hành trung tâm |
3.300 |
11 |
Tòa nhà trung tâm |
4.200 |
12 |
Tòa nhà lớp học nhà D, khu thực hành nhà hàng - khách sạn |
1.270 |
13 |
Thư viện |
288 |
14 |
Sân bóng đá |
1.296 |
Tổng số |
140.271 |
2. Ký túc xá
STT |
Công trình |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m²) |
1 |
Toà nhà ký túc xá 10 tầng - Cơ sở Tân Phong |
13.850 |
2 |
Toà nhà ký túc xá 20 tầng - Cơ sở Tân Phong |
25.558 |
3 |
Toà nhà ký túc xá 1A - Cơ sở Bảo Lộc |
2.137 |
4 |
Toà nhà ký túc xá 1B - Cơ sở Bảo Lộc |
2.137 |
5 |
Khối nhà công vụ - Cơ sở Bảo Lộc |
528 |
6 |
Khu ký túc xá, nhà công vụ và hành lang nối - Phân hiệu Khánh Hòa |
2.640 |
7 |
Toà ký túc xá - Phân hiệu Khánh Hòa |
4.910 |
Tổng số |
51.760 |